Skip to content
  • Ô tôXe máy

Hệ Thống HEAD Lai HươngHệ Thống HEAD Lai Hương
  • Ô tôXe máy

  • Hệ thống xe máy lai hương
  • 0942424477
  • HOME
  • GIỚI THIỆU
  • XE SỐ
    • Future 125 FI
      Màu sắc:
      • Đen
      • Đỏ Đen
      • Trắng Đen
      • Xanh Đen
      • Xanh Đen1
      Khối lượng bản thân 104 kg 105 kg (Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc)
      Dài x Rộng x Cao 1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm
      Độ cao yên 756 mm
      Khoảng sáng gầm xe 133 mm
      Dung tích bình xăng 4,6 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
      XEM CHI TIẾT
    • Super Cub C125
      Màu sắc:
      • Đen
      • ĐỎ TRẮNG
      • Xanh Trắng
      • Xanh Trắng1
      Khối lượng bản thân 109kg
      Dài x Rộng x Cao 1.910 x 718 x 1.002mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.243mm
      Độ cao yên 780mm
      Khoảng sáng gầm xe 136mm
      Dung tích bình xăng 3,7 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước: 70/90-17M/C 38P Lốp sau: 80/90-17M/C 50P
      XEM CHI TIẾT
    • Blade 110
      Màu sắc:
      • Đen
      • Đen - Đỏ - Xám
      • Đen - Xám
      • Đen - Xanh - Xám
      Khối lượng bản thân Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg Phiên bản thể thao: 99kg
      Dài x Rộng x Cao 1.920 x 702 x 1.075 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.217 mm
      Độ cao yên 769 mm
      Khoảng sáng gầm xe 141 mm
      Dung tích bình xăng 3,7 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
      XEM CHI TIẾT
    • Wave Alpha 110cc
      Màu sắc:
      • Đen bạc
      • Đỏ Bạc Đen
      • Trắng Đen Bạc
      • Xanh Bạc Đen
      Khối lượng bản thân 97kg
      Dài x Rộng x Cao 1.914mm x 688mm x 1.075mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.224mm
      Độ cao yên 769mm
      Khoảng sáng gầm xe 138mm
      Dung tích bình xăng 3,7 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
      XEM CHI TIẾT
    • Wave RSX FI 110
      Màu sắc:
      • Đỏ Đen
      • Trắng Đen
      • Xám đen
      • Xanh Đen
      Khối lượng bản thân 99kg (vành đúc và vành nan hoa phanh đĩa) 98kg (vành nan hoa, phanh trước loại phanh cơ)
      Dài x Rộng x Cao 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.227mm
      Độ cao yên 760mm
      Khoảng sáng gầm xe 135mm
      Dung tích bình xăng 4 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
      XEM CHI TIẾT
  • XE TAY GA
    • Air Blade 125/150
      Màu sắc:
      • Đen
      • Đen bạc
      • Đỏ Bạc Đen
      • Đỏ Đen
      • Xanh Bạc Đen
      • Xanh Đen
      • Xanh Xám Đen
      Khối lượng bản thân Air Blade 125cc: 111kg Air Blade 150cc: 113kg
      Dài x Rộng x Cao Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.286mm
      Độ cao yên Air Blade 125cc: 774mm Air Blade 150cc: 775mm
      Khoảng sáng gầm xe 125mm
      XEM CHI TIẾT
    • Air Blade 125/150 (Phiên bản giới hạn)
      Màu sắc:
      • Xám
      Khối lượng bản thân Air Blade 125cc: 111kg Air Blade 150cc: 113kg
      Dài x Rộng x Cao Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.286mm
      Độ cao yên Air Blade 125cc: 774mm Air Blade 150cc: 775mm
      Khoảng sáng gầm xe 125mm
      XEM CHI TIẾT
    • Air Blade 125/160
      Màu sắc:
      • Đỏ Đen
      • Xanh Đen
      • Xanh Xám Đen
      XEM CHI TIẾT
    • LEAD 125cc
      Màu sắc:
      • Bạc
      • Đen
      • Đỏ
      • Trắng
      • Xám
      • Xanh
      Khối lượng bản thân 113 kg
      Dài x Rộng x Cao 1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.273 mm
      Độ cao yên 760 mm
      Khoảng sáng gầm xe 120 mm
      Dung tích bình xăng 6,0 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 90/90-12 44JJ Sau: 100/90-10 56J
      XEM CHI TIẾT
    • Sh mode 125cc
      Màu sắc:
      • Bạc đen
      • Đen
      • Đỏ
      • Đỏ Đen
      • Trắng Đen
      • Xám
      • Xám đen
      • Xanh
      • Xanh Đen
      Khối lượng bản thân 116 kg
      Dài x Rộng x Cao 1.950 mm x669 mm x1.100 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.304 mm
      Độ cao yên 765 mm
      Khoảng sáng gầm xe 130 mm
      Dung tích bình xăng 5,6 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 80/90-16M/C 43P Sau: 100/90-14M/C 57P
      Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
      XEM CHI TIẾT
    • SH125i/150i
      Màu sắc:
      • Bạc đen
      • Đen
      • Đỏ
      • Trắng
      • Xám đen
      Khối lượng bản thân SH 125i/150i CBS: 133kg SH 125i/150i ABS: 134kg
      Dài x Rộng x Cao 2.090mm x 739mm x 1.129mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.353mm
      Độ cao yên 799mm
      Khoảng sáng gầm xe 146mm
      Dung tích bình xăng 7,8 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau 100/80 - 16 M/C 50P 120/80 - 16 M/C 60P
      Loại động cơ Ống lồng, giảm chấn thủy lực
      XEM CHI TIẾT
    • SH350i
      Màu sắc:
      • Bạc đen
      • Đen
      • Đỏ
      • Trắng
      • Xám đen
      Khối lượng bản thân 172 kg
      Dài x Rộng x Cao 2.160 mm x 743 mm x 1.162 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.450 mm
      Độ cao yên 805 mm
      Khoảng sáng gầm xe 132 mm
      Dung tích bình xăng 9,3 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 110/70-16 M/C 52S Sau: 130/70R16 M/C 61S
      XEM CHI TIẾT
    • Vision
      Màu sắc:
      • Đỏ Nâu Đen
      • Trắng Đen Bạc
      • Xanh Đen
      • Xanh Nâu Đen
      Khối lượng bản thân Phiên bản Tiêu chuẩn: 96kg Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 97kg
      Dài x Rộng x Cao 1.871mm x 686mm x 1.101mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.255mm
      Độ cao yên 761mm
      Khoảng sáng gầm xe 120mm
      Dung tích bình xăng 4,9 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 80/90-14M/C 40P Sau: 90/90-14M/C 46P
      XEM CHI TIẾT
    • Vision (Phiên bản Cá tính)
      Màu sắc:
      • Đỏ Đen
      • Xanh Đen Đỏ
      Khối lượng bản thân Phiên bản Tiêu chuẩn: 96kg Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 97kg
      Dài x Rộng x Cao 1.871mm x 686mm x 1.101mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.255mm
      Độ cao yên 761mm
      Khoảng sáng gầm xe 120mm
      Dung tích bình xăng 4,9 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 80/90-14M/C 40P Sau: 90/90-14M/C 46P
      XEM CHI TIẾT
  • XE CÔN TAY
    • CBR150R
      Màu sắc:
      • Đen - Xám
      • Đỏ
      • Đỏ Đen
      Khối lượng bản thân 139kg
      Dài x Rộng x Cao 1.983 x 700 x 1.090 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.312 mm
      Độ cao yên 788 mm
      Khoảng sáng gầm xe 151 mm
      Dung tích bình xăng 12 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 100/80-17M/C Sau: 130/70-17M/C
      XEM CHI TIẾT
    • Winner X
      Màu sắc:
      • Bạc đen
      • Đen
      • Đỏ Đen
      • Đỏ Xanh Trắng
      • Xanh Bạc Đen
      XEM CHI TIẾT
  • TIN TỨC
    • TIN THỊ TRƯỜNG
    • TIN LAI HƯƠNG
    • TIN KHUYẾN MÃI
    • LÁI XE AN TOÀN
  • KHUYẾN MÃI
  • CỬA HÀNG
    • TP BUÔN MA THUỘT
    • HUYỆN CƯKUIN
    • HUYỆN KRÔNGANA
    • THỊ XÃ BUÔN HỒ
  • TUYỂN DỤNG
Trang chủ / XE CÔN TAY

Winner X

22,000,000₫ – 27,000,000₫

  • Bạc đen
  • Đen
  • Đỏ Đen
  • Đỏ Xanh Trắng
  • Xanh Bạc Đen
Xóa
Danh mục sản phẩm
  • PHỤ KIỆN
  • PHỤ TÙNG
  • XE CÔN TAY
  • XE MÔ TÔ
  • XE SỐ
  • XE TAY GA
    • vision
Bài viết mới nhất
  • 11
    Th5
    ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CHÀO HÈ TẠI HEAD LAI HƯƠNG 4 TP. HỒ CHÍ MINH
  • 10
    Th5
    HỆ THỐNG HEAD LAI HƯƠNG ĐỒNG HÀNH CÙNG GIẢI BÓNG ĐÁ S7 HUYỆN CƯ KUIN CUP TOÀN THẮNG 2025
  • 09
    Th5
    Mũ Bảo Hiểm JET “say yes” Mọi Style
  • 08
    Th5
    BỪNG SẮC CỔ ĐIỂN, TÂM ĐIỂM TỪ NGÕ RA PHỐ
  • 07
    Th5
    Tuyên Truyền, Giáo Dục An Toàn Giao Thông cùng HEAD Lai Hương 2
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)
  • Đặc tính nổi bật
  • Thông số kỹ thuật
  • Xe trang trí

Thiết kế thân xe
Thân xe được thiết kế lại hoàn toàn giúp tối đa hoá sự linh hoạt khi di chuyển. Người lái sẽ cảm nhận được sự thoải mái khi điều khiển trong thành phố và đầy tự tin ở tốc độ cao.

Vị trí ngồi lái
SH mới bố trí lại bình xăng đặt ở sàn xe, làm tăng khoảng cách trục bánh xe và góc lái so với phiên bản cũ, giúp người lái tràn đầy tự tin khi linh hoạt làm chủ hoàn toàn chiếc xe.

Cụm đèn trước và thiết kế đầu xe
Cụm đèn trước được trang bị đồng bộ công nghệ LED hiện đại và cao cấp, kết hợp hài hoà cùng thiết kế phần đầu xe cân đối tạo ra nét độc đáo đặc trưng của dòng xe SH.
Ngoài ra, hệ thống đèn pha trên SH mới có tính năng tự động bật sáng, giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố, cả ban ngày và ban đêm.

Cụm đèn hậu và thiết kế đuôi xe
Diện mạo phía sau của mẫu xe SH được tôn lên tầm cao mới với trang bị hệ thống đèn LED nổi bật. Tay nắm sau được vuốt thon gọn đầy phong cách và thuận tiện cho việc dắt, đẩy xe.

Logo SH trên thân xe
Logo SH hoàn toàn mới được dập nổi cùng thiết kế vân 3D ẩn tượng, thu hút mọi ánh nhìn.

Cụm đồng hồ thông minh
Đồng hồ được thiết kế mới, với phần đo vận tốc lớn được đặt ở giữa, có thiết kế đơn giản để người lái dễ dàng quan sát các thông số tức thì.
Đồng thời, đồng hồ tốc độ được thiết kế tách biệt với màn hình hiển thị thông số, đem đến nét độc đáo, hiện đại cho tổng thể cụm đồng hồ trung tâm.

Hệ thống kiểm soát lực xoắn (HSTC) (*)
Hệ thống HSTC sử dụng cảm biến tốc độ quay ở bánh trước và bánh sau để tính toán độ trượt của bánh sau. Lượng mo-men xoắn của động cơ được kiểm soát bằng lượng nhiên liệu đưa vào sau khi đã được tính toán từ tỷ lệ trượt bánh, hỗ trợ chống trượt khi tăng ga.

(*) Chức năng được trang bị trên phiên bản ABS.

Động cơ 4 van mới
Đánh dấu bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda Việt Nam, giúp tăng tối đa hiệu suất hoạt động, mang lại cảm giác lái tự tin, đầy phấn khích

Động cơ eSP+
Là bước tiến so với thế hệ động cơ eSP cũ, động cơ eSP+ mới giúp mẫu xe vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phanh ABS được trang bị trên cả 2 bánh cho phép người lái tự tin trong mọi tình huống như phanh gấp khi đường trơn hoặc trời mưa

Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
Giúp tự động ngắt động cơ khi xe dừng tạm thời và khởi động lại dễ dàng, giúp tiết kiệm tối đa nhiên liệu

Kết nối điện thoại qua Bluetooth (*)
Để mang lại trải nghiệm đẳng cấp như ngồi trên xe hơi, Honda Việt Nam lần đầu tiên tích hợp công nghệ kết nối với điện thoại thông minh trên mẫu xe SH 150i, giúp người lái nhận thông báo cuộc gọi, tin nhắn đến trên mặt đồng hồ.
Hơn thế nữa, nhờ công nghệ này, Khách hàng còn có thể truy cập và đọc toàn bộ thông tin xe qua My Honda+, ứng dụng hỗ trợ quản lý và bảo dưỡng xe được phát triển bởi Honda Việt Nam. Qua đó, My Honda+ có thể đưa ra các lời khuyên thích hợp cũng như nhắc nhở thay dầu định kỳ để luôn giữ cho xe ở tình trạng tốt nhất.

(*) Chức năng được trang bị trên phiên bản SH150i

Không chỉ vậy, nhằm nâng tầm trải nghiệm di chuyển cho tất cả Khách hàng sử dụng xe máy và ô tô, ứng dụng My Honda+ được tích hợp thêm các chức năng thông minh như bảo hành điện tử, theo dõi lịch sử bảo dưỡng và sửa chữa, nhắc lịch bảo dưỡng, cập nhật thông tin sản phẩm và dịch vụ từ Honda Việt Nam, tìm đại lý và đăng ký lái thử xe…

Hộc chứa đồ; cổng sạc USB
Dung tích hộc chứa đồ lên đến 28L, cho phép người lái mang thêm được nhiều vật dụng. Ngoài ra, hộc còn tích hợp thêm cổng USB tiện dụng cho phép sạc pin điện thoại khi cần.

Nắp bình xăng
Được thay đổi vị trí ra phía trước, giúp việc đổ xăng thuận tiện hơn khi không cần mở yên xe.

Công tắc đa dụng
Tay lái bên trái có thêm công tắc đa dụng để dễ dàng chuyển đổi qua lại giữa các màn hình và chế độ khác nhau.

Hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key
Với vẻ ngoài sang trọng cùng công nghệ hiện đại, tối ưu hoá khả năng chống trộm

THÔNG TIN SẢN PHẨM 

Khối lượng bản thân 122kg
Dài x Rộng x Cao 2.019 x 727 x 1.104 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.278 mm
Độ cao yên 795 mm
Khoảng sáng gầm xe 151 mm
Dung tích bình xăng 4,5 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau “Trước: 90/80-17M/C 46P
Sau: 120/70-17M/C 58P”
Loại động cơ Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Công suất tối đa Lò xo trụ đơn
Dung tích nhớt máy PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
Mức tiêu thụ nhiên liệu 11,5kW/9.000 vòng/phút
Hộp số “1,1 lít khi thay nhớt
1,3 lít khi rã máy”
Loại truyền động 1,99l/100km
Hệ thống khởi động Cơ khí
Moment cực đại Điện
Dung tích xy-lanh Điện
Đường kính x Hành trình pít tông 149,1 cm3
Tỷ số nén 11,3:1
Tỷ số nén 11,3:1

Màu xe

Bạc đen, Đen, Đỏ Đen, Đỏ Xanh Trắng, Trắng Đen, Xanh Bạc Đen

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Winner X” Hủy

Sản phẩm tương tự

Quick View

XE CÔN TAY

CBR150R

22,000,000₫
Xem chi tiết
CBR150R
Giá bán: Liên hệ
Khối lượng bản thân 139kg
Dài x Rộng x Cao 1.983 x 700 x 1.090 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.312 mm
Độ cao yên 788 mm
Khoảng sáng gầm xe 151 mm
Dung tích bình xăng 12 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 100/80-17M/C Sau: 130/70-17M/C
Xem chi tiết

CÔNG TY TNHH LAI HƯƠNG

Mã số doanh nghiệp : 6000462453
Đăng ký lần đầu : 15/11/2004
Đăng ký thay đổi lần thứ 9: ngày 17/06/2019.
Cơ quan cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Đăk Lăk.
Địa chỉ : 187-189-191-193 Lê Hồng Phong , Thành Phố Buôn Ma Thuột
Điện thoại  : 02623.815050
Email : info@hethongxemaylaihuong

DỊCH VỤ XE MÁY

My Honda+
Bảo hành xe Honda
Bảo hành xe Suzuki
Bảo hành xe Yamaha
Dịch vụ sửa chữa/Biển số

Chính sách

Chính sách thanh toán
Chính sách bảo hành
Chính sách bảo mật

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

Copyright 2025 © Hệ thống xe máy Lai Hương
  • HOME
  • GIỚI THIỆU
  • XE SỐ
    • Future 125 FI
      Màu sắc:
      • Đen
      • Đỏ Đen
      • Trắng Đen
      • Xanh Đen
      • Xanh Đen1
      Khối lượng bản thân 104 kg 105 kg (Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc)
      Dài x Rộng x Cao 1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm
      Độ cao yên 756 mm
      Khoảng sáng gầm xe 133 mm
      Dung tích bình xăng 4,6 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
      XEM CHI TIẾT
    • Super Cub C125
      Màu sắc:
      • Đen
      • ĐỎ TRẮNG
      • Xanh Trắng
      • Xanh Trắng1
      Khối lượng bản thân 109kg
      Dài x Rộng x Cao 1.910 x 718 x 1.002mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.243mm
      Độ cao yên 780mm
      Khoảng sáng gầm xe 136mm
      Dung tích bình xăng 3,7 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước: 70/90-17M/C 38P Lốp sau: 80/90-17M/C 50P
      XEM CHI TIẾT
    • Blade 110
      Màu sắc:
      • Đen
      • Đen - Đỏ - Xám
      • Đen - Xám
      • Đen - Xanh - Xám
      Khối lượng bản thân Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg Phiên bản thể thao: 99kg
      Dài x Rộng x Cao 1.920 x 702 x 1.075 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.217 mm
      Độ cao yên 769 mm
      Khoảng sáng gầm xe 141 mm
      Dung tích bình xăng 3,7 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
      XEM CHI TIẾT
    • Wave Alpha 110cc
      Màu sắc:
      • Đen bạc
      • Đỏ Bạc Đen
      • Trắng Đen Bạc
      • Xanh Bạc Đen
      Khối lượng bản thân 97kg
      Dài x Rộng x Cao 1.914mm x 688mm x 1.075mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.224mm
      Độ cao yên 769mm
      Khoảng sáng gầm xe 138mm
      Dung tích bình xăng 3,7 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
      XEM CHI TIẾT
    • Wave RSX FI 110
      Màu sắc:
      • Đỏ Đen
      • Trắng Đen
      • Xám đen
      • Xanh Đen
      Khối lượng bản thân 99kg (vành đúc và vành nan hoa phanh đĩa) 98kg (vành nan hoa, phanh trước loại phanh cơ)
      Dài x Rộng x Cao 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.227mm
      Độ cao yên 760mm
      Khoảng sáng gầm xe 135mm
      Dung tích bình xăng 4 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
      XEM CHI TIẾT
  • XE TAY GA
    • Air Blade 125/150
      Màu sắc:
      • Đen
      • Đen bạc
      • Đỏ Bạc Đen
      • Đỏ Đen
      • Xanh Bạc Đen
      • Xanh Đen
      • Xanh Xám Đen
      Khối lượng bản thân Air Blade 125cc: 111kg Air Blade 150cc: 113kg
      Dài x Rộng x Cao Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.286mm
      Độ cao yên Air Blade 125cc: 774mm Air Blade 150cc: 775mm
      Khoảng sáng gầm xe 125mm
      XEM CHI TIẾT
    • Air Blade 125/150 (Phiên bản giới hạn)
      Màu sắc:
      • Xám
      Khối lượng bản thân Air Blade 125cc: 111kg Air Blade 150cc: 113kg
      Dài x Rộng x Cao Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.286mm
      Độ cao yên Air Blade 125cc: 774mm Air Blade 150cc: 775mm
      Khoảng sáng gầm xe 125mm
      XEM CHI TIẾT
    • Air Blade 125/160
      Màu sắc:
      • Đỏ Đen
      • Xanh Đen
      • Xanh Xám Đen
      XEM CHI TIẾT
    • LEAD 125cc
      Màu sắc:
      • Bạc
      • Đen
      • Đỏ
      • Trắng
      • Xám
      • Xanh
      Khối lượng bản thân 113 kg
      Dài x Rộng x Cao 1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.273 mm
      Độ cao yên 760 mm
      Khoảng sáng gầm xe 120 mm
      Dung tích bình xăng 6,0 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 90/90-12 44JJ Sau: 100/90-10 56J
      XEM CHI TIẾT
    • Sh mode 125cc
      Màu sắc:
      • Bạc đen
      • Đen
      • Đỏ
      • Đỏ Đen
      • Trắng Đen
      • Xám
      • Xám đen
      • Xanh
      • Xanh Đen
      Khối lượng bản thân 116 kg
      Dài x Rộng x Cao 1.950 mm x669 mm x1.100 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.304 mm
      Độ cao yên 765 mm
      Khoảng sáng gầm xe 130 mm
      Dung tích bình xăng 5,6 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 80/90-16M/C 43P Sau: 100/90-14M/C 57P
      Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
      XEM CHI TIẾT
    • SH125i/150i
      Màu sắc:
      • Bạc đen
      • Đen
      • Đỏ
      • Trắng
      • Xám đen
      Khối lượng bản thân SH 125i/150i CBS: 133kg SH 125i/150i ABS: 134kg
      Dài x Rộng x Cao 2.090mm x 739mm x 1.129mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.353mm
      Độ cao yên 799mm
      Khoảng sáng gầm xe 146mm
      Dung tích bình xăng 7,8 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau 100/80 - 16 M/C 50P 120/80 - 16 M/C 60P
      Loại động cơ Ống lồng, giảm chấn thủy lực
      XEM CHI TIẾT
    • SH350i
      Màu sắc:
      • Bạc đen
      • Đen
      • Đỏ
      • Trắng
      • Xám đen
      Khối lượng bản thân 172 kg
      Dài x Rộng x Cao 2.160 mm x 743 mm x 1.162 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.450 mm
      Độ cao yên 805 mm
      Khoảng sáng gầm xe 132 mm
      Dung tích bình xăng 9,3 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 110/70-16 M/C 52S Sau: 130/70R16 M/C 61S
      XEM CHI TIẾT
    • Vision
      Màu sắc:
      • Đỏ Nâu Đen
      • Trắng Đen Bạc
      • Xanh Đen
      • Xanh Nâu Đen
      Khối lượng bản thân Phiên bản Tiêu chuẩn: 96kg Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 97kg
      Dài x Rộng x Cao 1.871mm x 686mm x 1.101mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.255mm
      Độ cao yên 761mm
      Khoảng sáng gầm xe 120mm
      Dung tích bình xăng 4,9 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 80/90-14M/C 40P Sau: 90/90-14M/C 46P
      XEM CHI TIẾT
    • Vision (Phiên bản Cá tính)
      Màu sắc:
      • Đỏ Đen
      • Xanh Đen Đỏ
      Khối lượng bản thân Phiên bản Tiêu chuẩn: 96kg Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 97kg
      Dài x Rộng x Cao 1.871mm x 686mm x 1.101mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.255mm
      Độ cao yên 761mm
      Khoảng sáng gầm xe 120mm
      Dung tích bình xăng 4,9 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 80/90-14M/C 40P Sau: 90/90-14M/C 46P
      XEM CHI TIẾT
  • XE CÔN TAY
    • CBR150R
      Màu sắc:
      • Đen - Xám
      • Đỏ
      • Đỏ Đen
      Khối lượng bản thân 139kg
      Dài x Rộng x Cao 1.983 x 700 x 1.090 mm
      Khoảng cách trục bánh xe 1.312 mm
      Độ cao yên 788 mm
      Khoảng sáng gầm xe 151 mm
      Dung tích bình xăng 12 lít
      Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 100/80-17M/C Sau: 130/70-17M/C
      XEM CHI TIẾT
    • Winner X
      Màu sắc:
      • Bạc đen
      • Đen
      • Đỏ Đen
      • Đỏ Xanh Trắng
      • Xanh Bạc Đen
      XEM CHI TIẾT
  • TIN TỨC
    • TIN THỊ TRƯỜNG
    • TIN LAI HƯƠNG
    • TIN KHUYẾN MÃI
    • LÁI XE AN TOÀN
  • KHUYẾN MÃI
  • CỬA HÀNG
    • TP BUÔN MA THUỘT
    • HUYỆN CƯKUIN
    • HUYỆN KRÔNGANA
    • THỊ XÃ BUÔN HỒ
  • TUYỂN DỤNG